Chaiyo là gì? Là tiếng nước nào? Bắt nguồn từ đâu? Nếu bạn đang có thắc mắc này và cần được giải đáp, thì hãy cùng Hoivietnamduc tham khảo ngay bài viết sau nhé.
Chaiyo là gì?
Chaiyo là gì? Chaiyo được dịch là “cố lên”. Được nhiều bạn trẻ sử dụng khi xem bộ phim của Trung Quốc. Trong những bộ phim truyền hình của Trung Quốc thường cảm động hoặc có những tình tiết gay cấn khiến người xem thích thú.
Nhiều bạn trẻ không sử dụng tiếng Việt để nói về sự cổ vũ hay khích lệ. Mà thay vào đó dùng từ Chaiyo như trong phim. Hoặc có thể sử dụng những từ khá như: Cha y, chai zô, chai dzô… với mục đích khuyến khích hay khích lệ một ai đó.
Chaiyo còn được sử dụng trên mạng xã hội, phổ biến nhất là Facebook khi nói chuyện với nhau. Giới trẻ ngày nay có xu hướng sử dụng các từ ngữ teen, vừa dễ nghe hơn tiếng Việt lại ngắn gọn. Chẳng hạn như từ 5ting là viết tắt của Fighting.
Chaiyo là tiếng của nước nào?
Còn về câu hỏi Chaiyo là tiếng nước nào? Đây là tiếng Trung Quốc. Kiểu viết dựa theo cách đọc tiếng Việt của cụm từ “加油”, có nguồn gốc tiếng Trung Quốc. Chaiyo tức “加油”, dịch sang tiếng Việt có nghĩa “cố lên”.
Từ Chaiyo được bắt nguồn từ những bạn trẻ ở miền Nam phổ biến hơn. Nhất là những bạn sinh viên có nhiều thời gian xem phim Trung Quốc nên thường sử dụng cụm từ viết tắt này. Các bộ phim truyền hình Trung Quốc thường có nhiều ý nghĩa khác nhau. Thông qua phim bạn có thêm nhiều động lực trong cuộc sống tốt đẹp hơn. Tuy nhiên, việc quá lạm dụng vào những từ ngữ này sẽ gây ảnh hưởng tới vốn văn hóa đặc trưng của tiếng Việt. Đặc biệt, nếu quá lạm dụng bạn sẽ quên đi mất vốn từ đa dạng của tiếng Việt.
Bên cạnh Chaiyo, bạn cũng có thể tham khảo thêm những mẫu câu về khẩu ngữ tiếng Trung ngắn cũng có ý nghĩa động viên hay khích lệ trong giao tiếp hàng ngày như:
- 不要因为一次失败就气馁,再试一试看 – Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn – Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem
- 你需要勇敢地面对困难 – Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán – Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn
- 不管发生什么都不要气馁 – Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi – Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng
- 试着振作起来.我们还是一样支持你 – Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ – Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn
- 加油!- Jiāyóu! – Cố lên!
- 试一下吧。- Shì yīxià ba – Bạn thử xem!
- 可以啊!- Kěyǐ a! – Được!
- 值得一试。- Zhídé yī shì -Đáng để thử!
- 那还不赶快试试?- Nà hái bù gǎnkuài shì shì? – Vậy sao không mau thử xem!
- 反正你又不会失去什么!- Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! – Dù sao bạn cũng không mất gì!
- 倒不妨试试。- Dào bùfáng shì shì – Đừng ngại thử xem!
- 赶快开始吧。- Gǎnkuài kāishǐ ba – Mau bắt tay vào thôi!
- 做得不错啊!- Zuò dé bùcuò a! – Làm rất tốt!
- 再接再厉。- Zàijiēzàilì – Tiếp tục tiến lên!
- 继续保持。- Jìxù bǎochí. – Hãy cứ duy trì như vậy!
- 干得不错。- Gàn dé bùcuò – Làm rất tốt!
- 真为你骄傲!- Zhēn wèi nǐ jiāo”ào! – Thật tự hào về bạn!
- 坚持住。- Jiānchí zhù – Hãy kiên trì nhé!
- 别放弃。- Bié fàngqì – Đừng bỏ cuộc!
- 再加把劲。- Zài jiā bǎ jìn – Hãy mạnh mẽ lên!
- 要坚强。- Yào jiānqiáng – Phải kiên cường
- 永远不要放弃。- Yǒngyuǎn bùyào fàngqìn – Nhất định không được bỏ cuộc
- 永不言弃。- Yǒng bù yán qì – Không bao giờ bỏ cuộc
- 加油!你可以的!- Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! – Cố lên! Bạn làm được mà!
- 我爱你! – Wǒ ài nǐ! – Tôi yêu bạn!
- 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? – Đỡ hơn chưa?
- 你觉得怎么 样? – Nǐ juédé zěnme yàng? – Bạn thấy thế nào?
- 没问题! – Méi wèntí! – Không sao đâu!
- 不要紧 – Bùyàojǐn – Không hề gì!
- 别担心 – bié dānxīn – Đừng lo lắng
- 算上我 – suàn shàng wǒ – Hãy tin ở tôi!
- 我是好的影迷 – wǒ shì hǎo de yǐngmí – Tôi là fan hâm mộ của bạn đó
- 别紧张 – bié jǐnzhāng – Đừng căng thẳng
- 我会帮你打点的 – wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn den – Tôi sẽ giúp đỡ bạn
- 这很好 – zhè hěn hǎo – Rất tốt!
- 我知道, 好做很好 – wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo – Tôi biết mà bạn làm rất tốt
- 你做得对 – nǐ zuò dé duì – Bạn làm đúng rồi
- 好做到了! – hǎo zuò dàole! – Bạn làm được rồi!
- 祝贺你! – Zhùhè nǐ! – Chúc mừng bạn!
- 你先休息吧 – Nǐ xiān xiūxí ba – Bạn nghỉ ngơi đi!
- 不管怎样我都支持你。- bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ – Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
- 我100%支持你。- Wǒ 100%zhīchí nǐ – Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn
- 勇于追求梦想吧。- Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba – Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi
- 一切皆有可能。- Yīqiè jiē yǒu kěnéng – Mọi thứ đều có thể
- 相信自己。- Xiāngxìn zìjǐ – Hãy tin vào mình
- 别耍孩子气了,振作起来。- Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái – Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên
- 别担心总会有办法的。- Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de – Đừng lo lắng, sẽ có cách
- 振作起来 – Zhènzuò qǐlái – Phấn chấn lên nào
- 别灰心 – bié huīxīn – Đừng nản lòng